trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễn

Bài tập thì hiện tại hoàn thành (13/09/2014) Bài 1 - Trắc nghiệm response to the given sentence (14/04/2015) Bài 2 - Trắc nghiệm response to the given sentence (14/04/2015) Bài 1 - Trắc nghiệm tìm lỗi sai trong câu (15/04/2015) Bài 2 - Trắc nghiệm tìm lỗi sai trong câu (15/04/2015) Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn là những thì cơ bản trong nội dung ngữ pháp Tiếng Anh. Các bài tập liên quan về các thì này luôn xuất hiện trong các bài kiểm tra. Ví dụ như bài kiểm tra1 tiết. Bài kiểm tra cuối kì. Thậm trí là bài thi trung học phổ thông quốc gia môn Tiếng Anh. LUYỆN TẬP VỀ THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN 1. Where ___________you (live)____________? - I (live)______________in Xuan Hoa town. 2. What _______________he (do) ______________now? - He (water)_________________flowers in his garden. 3. What _______________she (do)_____________? - She (be)______________a teacher. 4.____________you (be) in 4A? Bài tập trắc nghiệm thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn dùng để học sinh, người học tiếng Anh học tập, ôn luyện ngữ pháp tiếng Anh đã được học, giúp người học phân biệt thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn, rèn luyện kỹ năng làm bài tập tiếng Anh. Hôm nay mình xin giới thiệu với tất cả các bạn full trọn bộ trắc nghiệm ngoại khoa HOT có đáp án mới nhất. File này có cả ngoại cơ sở lẫn bệnh lý. Bộ tài liệu trắc nghiệm ngoại khoa có đáp án này phù hợp cho đối tượng sinh viên y khoa năm 3, năm 4, năm 6. Với bộ Single 4 Ohm To 2 Ohm. Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh có đáp ánNgữ pháp Tiếng Anh Thì hiện tại tiếp diễn - Present Continuous TenseĐề thi trắc nghiệm trực tuyến ôn tập chuyên đề Thì hiện tại tiếp diễn có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Kiểm tra Ngữ pháp Tiếng Anh mới nhất trên Bài tập Tiếng Anh được biên tập dưới nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh khác nhau giúp bạn đọc củng cố kiến thức đã học về Cấu trúc, Cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn hiệu bạn đọc tham gia nhóm Facebook Tiếng Anh THCS cùng tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập cuối kì các lớp 6 - 9, luyện thi HSG, thi vào lớp 10 môn tiếng Anh hiệu quả. Exercise 1. Fill the following Look! Andy work_______________ in the I watch________________ TV at the We read______________ a She play______________ the Listen! Sue and John sing____________________ .Exercise 2. Put the verbs into present My sister clean_____________ the Look! They go____________ I wait __________ in the car Mrs. Miller listen ____________ to We speak ___________ English at the 3. Choose the correct form. Note that there are exceptions in spelling when adding 'ing.'1. His brother write_____________ a test at the They swim ___________ in the Look! David and Max come_________________ My dog - Charlie run ______________ to the I make___________ breakfast They .................. read their The weather is very bad. It ………… rain He ………… wait in a line to get cinema tickets. is waiting 9. My friends and I ………… feed my dog. are feeding 10. My father ………… buy some drink at the The postman ………… come to our house is coming Exercise 4. Write questions in present Robin / to ride / his bike Is Robin riding his bike? 2. where / she / to go3. what / your mother / to do / now What is your mother doing now? Exercise 5 Choose the correct She ______ her friends at a bar right now. A. waiting B. is waiting C. waits 2. Nguyen Nhat Anh is a writer. He ______ a short story about a dragon. A. is writing B. writes C. are writing 3. All of Andy’s friends __________________ fun at the party right now. have has are having 4. My neighbours __________________ around Europe now. travel are traveling is traveling 5. Listen! Our teacher __________________ . speaks speaking is speaking 6. My cat __________________ now. eats is eating are eating 7. My mother __________________ some food at the grocery store at the moment. is buying buys buying I 1_______________ in the living roomExercise 6 Look at the picture and the list of verbs. Then complete the text using the present continuouscookplaylooksnowstaydrinksitlistensleepsingDear Diary,It’s Sunday, my favorite day of the week. I 1_______________ in the living room and I 2_______________ at my big happy family. Mum 3_______________. My dad 4 dinner. The boys 5_______________ with the karaoke machine. Grandmother 6_______________ to the boys singing but grandfather 7 _______________. The girls 8_______________ a board game. It is very cold. It 9_______________ outside, so we 10_______________ at home tonight. It’s OK, though, because we have lots of fun together. I love my big noisy family so muchI 2_______________ at my big happy familyMum 3_______________My dad 4 _____________ dinnerThe boys 5_______________ with the karaoke machineGrandmother 6_______________ to the boys singingbut grandfather 7 _______________The girls 8_______________ a board gameIt 9_______________ outsidewe 10_______________ at home tonightĐáp án đúng của hệ thốngTrả lời đúng của bạnTrả lời sai của bạn Bạn đang thắc mắc về câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễn nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễn, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ tập thì hiện tại tiếp diễn có đáp án – nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn – tập trắc nghiệm Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn có đáp bài tập trắc nghiệm về thì Hiện tại tiếp diễn – hợp bài tập thì hiện tại tiếp diễn giúp bạn đạt điểm 10/ tập Tiếng Anh thì hiện tại tiếp diễn – nghiệm Thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh – The present … nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn – tập thì hiện tại tiếp diễn Online – nghiệm Thì hiện tại đơn và Thì hiện tại tiếp diễn – thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễn, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành! Top Toán Học -TOP 10 trắc nghiệm thì hiện tại hoàn thành HAY và MỚI NHẤTTOP 10 trắc nghiệm thi bằng lái xe HAY và MỚI NHẤTTOP 10 trắc nghiệm sử bài 30 lớp 10 HAY và MỚI NHẤTTOP 10 trắc nghiệm sử bài 23 lớp 10 HAY và MỚI NHẤTTOP 10 trắc nghiệm sử bài 22 HAY và MỚI NHẤTTOP 10 trắc nghiệm sử bài 14 lớp 10 HAY và MỚI NHẤTTOP 10 trắc nghiệm sử 9 bài 4 HAY và MỚI NHẤT Sau khi làm xong bài tập thì hiện tại tiếp diễn bạn sẽ được luyện tập lại công thức và cách sử dụng thì này. Hãy bắt đầu với đề kiểm tra nho nhỏ này nhé! Số điểm của bạn Xếp hạng của bạn Tìm hiểu thêm Các thì trong Tiếng Anh Bài 1 Hãy viết dạng V-ing của các động từ take2. drive3. see4. agree agreeing AGREEING Agreeing 5. hurry hurrying HURRYING Hurrying 6. win7. permit permitting PERMITTING Permitting 8. openBài 2 Cho dạng đúng của động từ trong Sit down! A strange dog run___________ to My brothers not/ drink__________ coffee at the moment. aren't drinking are not drinking 3. Look! Those people climb__________ the mountain so That girl cry_______ loudly in the party What you/ do________ in the kitchen?6. Tonight we not/ go_______ to our teacher’s wedding party. aren't going are not going 7. Where are you? We wait__________ for you!8. What are the boys do___________ now?9. My brother not listen___________ to the radio at present. is not listening isn't listening 10. My parents drive_______ to work 3 Hoàn thành các câu sau với thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp Where's John? He listen_________ to a new CD in his room. is listening 's listening 2. Don't forget to take your umbrella with you to London. You know it always rain_______ in Jean work___________ hard all day but she not work__________ at the dấu phẩy , để tách các đáp án. works, is not working works, isn't working 4. Look! That boy run__________ after the bus. He want__________ to catch dấu phẩy , để tách các đáp án. s running, wants is running, wants 5. He speak________ German so well because he come___________ from dấu phẩy , để tách các đáp án. speaks, comes 6. Shh! The boss come_________. We meet__________ him in an hour and nothing is ready!Dùng dấu phẩy , để tách các đáp án. is coming, are meeting 7. Do you usually go_____ away for Christmas or stay__________ at home?Dùng dấu phẩy , để tách các đáp án. go, stay 8. She hold_______ some roses. They smell__________ dấu phẩy , để tách các đáp án. is holding, smell 's holding, smell 9. Oh no! Look! It snow________ again. It always snow________ in this dấu phẩy , để tách các đáp án. s snowing, snows is snowing, snows 10. Mary swim______ very well, but she not run________ very dấu phẩy , để tách các đáp án. swims, doesn’t run swims, does not run 11. I live________ with my parents but right now I stay___________ with some friends for a few dấu phẩy , để tách các đáp án. live, m staying live, am staying 12. I can't talk on the phone now. I drive____________ dấu phẩy , để tách các đáp án. m driving am driving 13. You never listen_______ to a word I say! You______ always listen_________ to that mp3 player!Dùng dấu phẩy , để tách các đáp án. listen, are, listening 14. He not understand_________ what you talk________ about. He's dấu phẩy , để tách các đáp án. doesn't understand, are talking does not understand, are talking 15. How much_________ your suitcase weigh_________? It look__________ really dấu phẩy , để tách các đáp án. does, weigh, looks Bài 4. Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp My mother _______ buy some food at the grocery Luke _______ not study Japanese in the library. He’s at home with his friends. isn't studying is not studying 3. _______ she, run down the street?4. My cat _______ eat What _______ you, wait for?6. Her students _______ not try hard enough in the competition. are not trying aren't trying 7. All of Andy’s friends _______ have fun at the party right My neighbors _______ travel around Europe The little girl _______ drink Listen! Our teacher _______ speak.Bài 5. Cho dạng đúng của động từ trong Be careful! The car go ………………….. so Listen! Someone cry ………………….. in the next Your brother sit ………………….. next to the beautiful girl over there at present? Is your brother sitting Is ... sitting 4. Now they try ………………….. to pass the It’s 12 o’clock, and my parents cook ………………….. lunch in the Keep silent! You talk ………………….. so I not stay ………………….. at home at the moment. am not staying amn't staying 'm not staying 8. Now she lie ………………….. to her mother about her bad At present they travel ………………….. to New He not work ………………….. in his office now. isn't working is not working Bài 6. Make the present continuous, positive or negative1 I / study at the moment I'm studying at the moment. I am studying at the moment. 2 I / not / sleep I'm not sleeping. I amn't sleeping. I am not sleeping. 3 you / play badminton tonight You're playing badminton tonight. You are playing badminton tonight. 4 we / watch TV We're watching TV. We are watching TV. 5 she / not / work in Spain She isn't working in Spain. She is not working in Spain. 6 he / not / wait for the bus He isn't waiting for the bus He is not waiting for the bus 7 they / read They're reading. They are reading. 8 we / not / go to the cinema tonight We aren't going to the cinema tonight. We are not going to the cinema tonight. 9 you / not / read the newspaper You aren't reading the newspaper. You are not reading the newspaper. 10 she / eat chocolate She's eating chocolate. She '\is eating chocolate. Bài 7. Choose the correct answer to complete the The girls is / are running in the street. is are 2. They am / are eating a cake. am are 3. The strong wind is / are blowing. is are 4. I am / is cooking chicken. am is 5. We am / are picking some apples. am are 6. It is / are raining heavily. is are 7. The birds is / are singing. is are 8. My neighbor is / are washing his car now. is are 9. John is / am playing a computer game in his room. is are 10. Some dogs is / are barking outside. is are 11. The teacher is / are laughing at the moment. is are 12. I are / am waiting for you. are am 13. The baby is / are crying. is are 14. Jane and Fred are / is dancing the tango. are is 15. Ellie is / are watering trees in her garden. is are Bài 8. Choose the correct Look! Sarah ——————— to the movies. goes is going 2. Sarah ———————to the movies twice a month. goes is going 3. The handbag ——————— very beautiful and modern. is are 4. And look, she ——————— an umbrella. takes is taking 5. I ——————— my homework at present. do am doing 6. Listen to the birds. They ——————— . sing are singing 7. She ——————— as a receptionist. works is working 8. He ——————— with his parents at the moment. stays is staying 9. I always ——————— up at 6 o’clock. get am getting 10. Look at that one. It ——————— high in the sky. flies is flying Trong các thì của tiếng Anh, Thì Hiện tại tiếp diễn khá là phổ biến ngay trong văn nói và viết. Và điều này cũng làm cho thì hiện tại tiếp diễn trở thành một trong những điểm ngữ pháp thường xuyên xuất hiện trong đề thi TOEIC cũng như IELTS. Đã học tiếng Anh đã lâu nhưng vẫn chưa tự tin hoàn toàn về thì này? Hãy để TuhocIELTS giúp bạn tìm hiểu chi tiết về khái niệm, cách sử dụng và bài tập để bổ trợ thực hành ngay nhé! Đương nhiên sẽ có kèm cả đáp án cho các bạn kiểm tra nè. Bắt đầu thôi!!!Nội dung chínhI. Khái niệm Thì hiện tại tiếp diễn Present ContinuousThì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt còn tiếp tục diễn ra.Bạn đang xem Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễnII. Công thức Thì hiện tại tiếp diễn Tương tự các thì khác trong tiếng Anh, với Thì hiện tại tiếp diễn cũng có ba thể khác nhau, đó là thể khẳng định, phủ định và nghi vấn. a. Thể khẳng định Công thức S + am/ is/ are+ Ving Trong đó I + am + VingHe/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + VingYou/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + VingVí dụ I am eating my lunch right now. Bây giờ tôi đang ăn trưa The cat is playing with some toys. Con mèo đang chơi với mấy thứ đồ chơi b. Thể phủ địnhCông thức S + am/ are/ is + not + Ving I’ve lost my phone again. I’m always losing tả một cái gì mới, đối lập với thực trạng trước đó Ví dụWhat sort of clothes are teenagers wearing nowadays? What sort of music are they listening to? quần áo thời trang mà thiếu niên hiện tại hay mặc là gì? thể chiếc nhạc nào mà chúng thích nghe? => ám chỉ thời đại đã thay days most people are using email instead of writing letters. Ngày nay hầu hết mọi người dùng email thay vì viết thư tay.Dùng để diễn tả cái gì đó thay đổi, nâng cao hơn Ví dụYour son is growing quickly. con trai bạn lớn thật nhanhMy English is improving . tiếng anh của tôi đang được cải thiệnIV. Bài tập củng cố về Thì hiện tại tiếp diễn Bài tập 1 Chọn đáp án đúngWe hope the music will help us……………….a lot after working hard. a. relax b. relaxing c. be relaxedI…………………….. with the director in the morning. a. will have meeting b. am having meeting c. am going to have meetingWhat’s in the letter? Why………………..? a. don’t you let me to read it b. don’t you let me read it c. won’t you let me read itWe …. the school next year. a. are building b. build c. will buildHe ………. this contest because he is ill. a. will not take part in b. is not taking part in c. isn’t going to take part inBài tập 2 Đặt các động từ vào mẫu chính xácIt get……. dark. Shall I turn on the light?They don’t have any where to live at the moment. Theystay…… with friends until they find are all these people here? What happen……….?Where is your mother? She…….. have dinner in the kitchenThe student not, be….. in class at presentSome people not drink………… coffee present, he compose………… a piece of musicWe have…………. dinner in a resataurant right nowBài tập 3 Cho dạng đúng của động từ trong The car go so Someone cry in the next brother sit next to the beautiful girl over there at present?Now they try to pass the 12 o’clock, and my parents cook lunch in the Đáp án bài tập củng cốBài tập 1 Chọn đáp án Bài tập 2 Đặt các động từ vào mẫu chính xác is getting; are staying; is happening; is having; is not; are not drinking; is composing; ara tập 3 Cho dạng đúng của động từ trong thêm H2S Là Chất Điện Li Mạnh Hay Yếu, Phương Trình Điện Li The car go so fast. Nhìn kìa! Chiếc xe đang đi nhanh quá.is going Giải thích Ta thấy “Look!” là một dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn báo hiệu một điều gì đang xảy ra. Chủ ngữ là “the car” là ngôi thứ 3 số ít tương ứng với “it” nên ta sử dụng “is + going” Someone cry in the next room. Hãy nghe này! Ai đó đang khóc trongphòng bênis crying Giải thích Ta thấy “Listen!” là một dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn báo hiệu một điều gì đang xảy ra. Chủ ngữ là “someone” một ai đó, động từ theo sau chia theo chủ ngữ số ít nên ta sử dụng “is + crying” brother sit next to the beautiful girl over there at present? Bây giờanh trai của bạn đang ngồi cạnh cô gái xinh đẹp ở đằng kia phải không?Is your brother sitting Giải thích Ta thấy “at present” là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn. Đây là một câu hỏi, với chủ ngữ là “your brother” ngôi thứ 3 số ít tương ứng với “he” nên ta sử dụng “to be” là “is” đứng trước chủ ngữ. Động từ “sit” nhân đôi phụ âm “t” rồi cộng “-ing”. they try to pass the examination. Bây giờ họ đang cố gắng để vượt quakỳ thi. are trying Giải thích Ta thấy “now” là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn. Với chủ ngữ là “they” ta sử dụng “to be” là “are + trying”. 12 o’clock, and my parents cook lunch in the kitchen. Bây giờ là 12 giờ và bố mẹ của tôi đang nấu bữa trưa ở trong bếp. are cooking Giải thích Ta thấy “it’s 12 o’clock” là một thời gian cụ thể xác định ở hiện tại nên ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn. “Chủ ngữ “y parents” là số nhiều nên ta sử dụng “to be” là “are + cooking”Vừa rồi TuhocIELTS đã chia sẻ tất tần tật về Thì hiện tại tiếp diễn. Hy vọng những thông tin trên hữu ích với các bạn, và đừng quên theo dõi các bài viết khác tại để nâng cao trình độ tiếng Anh mỗi ngày bạn nhé!

trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễn