bài tập nâng cao về tứ giác lớp 8

20 bài toán thực tế chọn lọc lớp 8 gồm: ứng dụng diện tích đa giác, ứng dụng tứ giác dành cho học sinh lớp 8 tự giải, luyện tập giải Toán. Từ khóa: bài toán thực tế, toán 8. 3 ( 5 bình chọn ) Tổng hợp các dạng bài tập về tứ giác lớp 8. Bài viết dưới đây, Taimienphi.vn xin tổng hợp các dạng bài tập về tứ giác lớp 8 giúp các em học sinh có thể tham khảo, làm nhiều bài tập về diện tích tứ giác, tính góc tứ giác để củng cố kiến thức cũng như giúp Bài học Hình tứ giác sau đây gồm chi tiết các lý thuyết cần biết về tứ giác, đồng thời sử dụng các bài tập minh hoạ kèm theo hướng dẫn giải chi tiết, dành cho các em học sinh lớp 2 tham khảo, giúp các em học sinh rèn luyện giải môn Toán lớp 2. Mời các em học sinh cùng các bậc phụ huynh tham khảo. PHẦN HÌNH HỌC - TOÁN 8 TẬP 1; CHƯƠNG I. TỨ GIÁC; Bài 1. Tứ giác; Bài 2. Hình thang; Bài 3. Hình thang cân; Bài 4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang; Bài 5. Dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang; Bài 6. Đối xứng trục; Bài 7. Hình bình hành; Bài 8. Đối xứng tâm Bài tập về tứ giác lớp 8. Bài tập Tứ giác nâng cao được acsantangelo1907.com biên soạn bao gồm đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh luyện tập các dạng bài tập liên quan đến tứ giác. Qua đó giúp các em học sinh ôn tập, củng cố và rèn luyện thêm kiến Single 4 Ohm To 2 Ohm. Toán nâng cao lớp 8Bài tập toán nâng cao lớp 8 được VnDoc sưu tầm và đăng tải. Tài liệu này giúp chủ yếu về các bài tập nhân và chia các đa thức theo dạng tư cơ bản đến nâng cao theo từng mảng bài tập nhưng vẫn bám sát theo chương trình SGK lớp 8 môn Toán. Việc làm bài tập này cùng dạng nhiều lần sẽ giúp các em nhuần nhuyễn và rèn luyện kỹ năng giải bài tốt. Các bài tập sẽ chia theo từng chuyên đề dưới đây là nội dung chi tiết các em tham khảo nhé1. NHÂN CÁC ĐA THỨCBài 1 Cho m số mà mỗi số bằng 3n – 1 và n số mà mỗi số bằng 9 – 3m. Biết tổng tất cả các số đó bằng 5 lần tổng m + n. Tìm m?Bài 2 Tìm x, biếta, b, c, Bài 3 Cho . Chứng minh rằng A = B = C vớiBài 4 Cho a + b + c = 2; ab + bc + ca = -5 và abc = 3. Hãy tính giá trị cửa biểu thức với Bài 5 Tìm các hệ số a, b, c thỏa mãn với mọi xBài 6 Tính giá trịB = x15 - 8x14 + 8x13 - 8x2 + ... - 8x2 + 8x – 5 với x = 7Bài 7 Cho ba số tự nhiên liên tiếp. Tích của hai số đầu nhỏ hơn tích của hai số sau là 50. Hỏi đã cho ba số nào?Bài 8 Chứng minh rằng nếu thì x2 + y2 + z2 a2 + b2 + c2 = ax + by + cz22. CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ1. Rút gọn các biểu thức saua. A = 1002 - 992+ 982 - 972 + ... + 22 - 12b. B = 322 + 1 24 + 1 ... 264 + 1 + 12c. C = a + b + c2 + a + b - c2 - 2a + b22. Chứng minh rằnga. a3 + b3 = a + b3 - 3ab a + bb. a3 + b3 + c3 - 3abc = a + b + c a2 + b2 c2 - ab - bc - caSuy ra các kết quải. Nếu a3 + b3 + c3 = 3abc thì a + b + c = 0 hoặc a = b = cii. Cho tính iii. Cho Tính 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thứca. A = 4x2 + 4x + 11b. B = x - 1 x + 2 x + 3 x + 6c. C = x2 - 2x + y2 - 4y + 74. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thứca. A = 5 - 8x - x2b. B = 5 - x2 + 2x - 4y2 - 4y5. a. Cho a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca chứng minh rằng a = b = cb. Tìm a, b, c biết a2 - 2a + b2 + 4b + 4c2 - 4c + 6 = 06. Chứng minh rằnga. x2 + xy + y2 + 1 > 0 với mọi x, yb. x2 + 4y2 + z2 - 2x - 6z + 8y + 15 > 0 Với mọi x, y, z7. Chứng minh rằngx2 + 5y2 + 2x - 4xy - 10y + 14 > 0 với mọi x, Tổng ba số bằng 9, tổng bình phương của chúng bằng 53. Tính tổng các tích của hai số trong ba số Chứng minh tổng các lập phương của ba số nguyên liên tiếp thì chia hết cho Rút gọn biểu thứcA = 3 + 1 32 + 1 34 + 1 ... 364 + 111. a. Chứng minh rằng nếu mỗi số trong hai số nguyên là tổng các bình phương của hai số nguyên nào đó thì tích của chúng có thể viết dưới dạng tổng hai bình Chứng minh rằng tổng các bình phương của k số nguyên liên tiếp k = 3, 4, 5 không là số chính PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ1. Phân tích đa thức thành nhân tửa. x2 - x - 6b. x4 + 4x2 - 5c. x3 - 19x - 302. Phân tích thành nhân tửa. A = aba - b + bb - c + cac - ab. B = ab2 - c2 + bc2 - a2 + ca2 - b2c. C = a + b + c3 - a3 - b3 - c33. Phân tích thành nhân tửa. 1 + x22 - 4x 1 - x2b. x2 - 82 + 36c. 81x4 + 4d. x5 + x + 14. a. Chứng minh rằng n5 - 5n3 + 4n chia hết cho 120 với mọi số nguyên Chứng minh rằng n3 - 3n2 - n + 3 chia hết cho 48 với mọi số lẻ Phân tích các đa thức sau đây thành nhân tử1. a3 - 7a - 62. a3 + 4a2 - 7a - 103. ab + c2 + bc + a2 + ca + b2 - 4abc4. a2 + a2 + 4a2 + a - 125. x2 + x + 1 x2 + x + 2 - 126. x8 + x + 17. x10 + x5 + 16. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên lẻ n1. n2 + 4n + 8 chia hết cho 82. n3 + 3n2 - n - 3 chia hết cho 487. Tìm tất cả các số tự nhiên n để1. n4 + 4 là số nguyên tố2. n1994 + n1993 + 1 là số nguyên tố8. Tìm nghiệm nguyên của phương trình1. x + y = xy2. px + y = xy với p nguyên tố3. 5xy - 2y2 - 2x2 + 2 = 04. CHIA ĐA THỨC1. Xác định a để cho đa thức x3- 3x + a chia hết cho x - 122. Tìm các giá trị nguyên của n để là số nguyên3. Tìm dư trong phép chia đa thức fx+x1994+ x1993+ 1 choa. x - 1b. x2 - 1c. x2 + x + 14. 1. Xác định các số a va b sao choa. x4 + ax2 + b chia hết choi. x2 - 3x + 2ii. x2 + x + 1b. x4 - x3 - 3x2 + ax + b chia cho x2 - x - 2 có dư là 2x - 3c. 2x2 + ax + b chia cho x + 1 dư - 6 chia cho x - 2 dư 212. Chứng minh rằngfx = x2 - x + 11994 + x2 + x - 11994 - 2chia hết cho x - 1. Tìm dư trong phép chia fx cho x2 - 15. Tìm n nguyên để là số nguyên6. Chứng minh rằnga. 1110 - 1 chia hết cho 100b. 9 . 10n + 18 chia hết cho 27c. 16n - 15n - 1 chia hết cho 2556. Tìm tất cả các số tự nhiên n để 2n - 1 chia hết cho 77. Chứng minh rằnga. 20n + 16n - 3n - 1323 với n chẵnb. 11n + 2 + 122n + 1133c. + 7 7 với n > 1Tính chất cơ bản và rút gọn phân thứcTài liệu vẫn còn các bạn tải về để xem trọn vẹn nội dungNgoài ra, đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook Tài liệu học tập lớp 8. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới tập toán nâng cao lớp 8 được VnDoc chia sẻ trên đây hy vọng sẽ giúp các em học sinh nắm chắc kiến thức cũng như làm quen với các dạng bài tập nâng cao và phần khác để tìm ra những em có năng khiếu hơn. Chúc các em học tốt, nếu thấy tài liệu hữu ích hãy chia sẻ cho các bạn cùng tham khảo nhéTổng hợp kiến thức Toán lớp 8Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 năm 2020 - 2021Bài tập tổng hợp Hình học 8 Chương 3...................................Ngoài Bài tập toán nâng cao lớp 8, các bạn học sinh còn có thể tham khảo các đề thi, học kì 1 lớp 8, học kì 2 lớp 8 các môn Toán 8, Văn 8, Soạn bài lớp 8, Soạn Văn Lớp 8 ngắn nhất mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với đề thi lớp 8 này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn ôn thi 8 từ năm học 2023 - 2024 trở đi sẽ được giảng dạy theo 3 bộ sách Chân trời sáng tạo; Kết nối tri thức với cuộc sống và Cánh diều. Việc lựa chọn giảng dạy bộ sách nào sẽ tùy thuộc vào các trường. Để giúp các thầy cô và các em học sinh làm quen với từng bộ sách mới, VnDoc sẽ cung cấp lời giải bài tập sách giáo khoa, sách bài tập, trắc nghiệm toán từng bài và các tài liệu giảng dạy, học tập khác. Mời các bạn tham khảo qua đường link bên dướiToán 8 Chân trời sáng tạoToán 8 Kết nối tri thứcToán 8 Cánh diều Bài tập toán 8 - Có đáp ánBài tập nâng cao Phép chia các đa thứcI. Lí thuyết Phép chia các đa thức1. Chia đớn thức cho đơn thức2. Chia đa thức cho đơn thức3. Chia đa thức một biến đã sắp xếpII. Bài tập nâng cao Phép chia các đa thứcIII. Đáp án bài tập nâng cao Phép chia các đa thứcBài tập nâng cao Toán lớp 8 Phép chia các đa thức là tài liệu ôn tập với các bài tập Toán lớp 8 chương 1, giúp các bạn học sinh học tốt Toán 8 và luyện tập các dạng Toán lớp 8 đạt kết quả tốt nhất, góp phần củng cố thêm kiến thức của các bạn học tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 8, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 8 sau Nhóm Tài liệu học tập lớp 8. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các quyền thuộc về cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương Lí thuyết Phép chia các đa thức1. Chia đớn thức cho đơn thức- Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong Quy tắc chia Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ta làm như sau+ Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.+ Chia lũy thừa của biến trong A cho lũy thừa cùng biến trong B.+ Nhân các kết quả lại với Chia đa thức cho đơn thứcQuy tắc Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng kết quả với Chia đa thức một biến đã sắp xếpa. Phép chia hếtPhép chia có dư bằng không là phép chia Phép chia có dư- Trong phép chia đa thức một biến đã sắp xếp nếu bậc của đa thức dư nhỏ hơn bậc của đa thức chia thì phép chia trong trường hợp này được gọi là phép chia có Bài tập nâng cao Phép chia các đa thứcBài tập 1 Cho đa thức . Xác định m, n để fx chia hết cho các đa thức x – 1 và x - 2Bài tập 2 Không thực hiện phép chia, kiểm tra các phép chia sau là chia hết hay không, nếu có hãy tìm dư thứcBài tập 3 Chứng minh chia hết cho . Tìm thương của phép tập 4 Thực hiện phép chiaBài tập 5 Tìm các giá trị nguyên của x để là số Đáp án bài tập nâng cao Phép chia các đa thứcBài tập 1Ta có fx chia hết cho x – 1 nên ta có f1 = 0 hay 1Ta lại có fx chia hết cho x – 2 nên ta có f2 = 0 hay 2Từ 1 và 2 ta được Bài tập 2a. Gọi Qx là thương, r là dư thức, ta được1Chú ý r là dư thức có bậc nhỏ hơn đa thức chia x + 3 nên r phải là một số hữu 1 ta cho x = -3 ta đượcVậy phép chia là phép chia có dưb. Tương tự câu aVậy phép chia là phép chia có dưBài tập 3Ta cóVậy chia hết cho thương là Bài tập 4Học sinh tự thực hiện phép chia đa thức cho đa thức Do Dấu “=” xảy ra khi x = 0Vậy đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 khi x = 0Bài tập 5Thực hiện phép chia ta được kết quảĐể là số nguyên thì là số nguyên hay 2x +1 là ước của 5Với 2x – 1 = 1 ta có x = 1Với 2x – 1 = -1 ta có x = 0Với 2x – 1 = 5 ta có x = 3Với 2x – 1 = -5 ta có x = -2Vậy với thì đạt giá trị nguyên.Còn tiếpMời bạn đọc tải tài liệu để tham khảo đầy đủ bài học!-Như vậy, đã gửi tới các bạn Bài tập nâng cao Toán 8 Phép chia các đa thức Ngoài ra, các em học sinh có thể tham khảo thêm các tài liệu khác do VnDoc sưu tầm và chọn lọc như Giải Toán 8, Giải Bài tập Toán 8, Chuyên đề Toán 8, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

bài tập nâng cao về tứ giác lớp 8